Giới thiệu thư mục chuyên đề:

THƯ MỤC SÁCH TIẾNG ANH

Các thầy cô giáo và các em học sinh thân mến!

Trong xu thế hội nhập và toàn cầu hóa, tiếng anh ngày nay đã thực sự trở thành ngôn ngữ thông dụng khắp hành tinh và là phương tiện giao tiếp giúp cho con người hiểu nhau và xích lại gần nhau hơn. Có thể nói tiếng anh ngày nay được coi là ngôn ngữ thứ ba, có tầm quan trọng và ảnh hưởng rất lớn đến sự phát triển và hội nhập với thế giới. Hiện nay, cùng với môn toán và môn văn, tiếng anh là một trong ba môn học mà Bộ Giáo dục và đào tạo chọn là môn học bắt buộc thi trong kỳ thi THPT quốc gia. Để có thêm tư liệu cho các thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo, nhất là các em học sinh khối 12, thư viện nhà trường giới thiệu một số đầu sách tham khảo môn tiếng anh. Hi vọng đây là những sách tham khảo hay và thiết thực với các thầy cô, các em học sinh trong quá trình nghiên cứu và học tập.


1. PHẠM TẤN TRƯỚC
    Đề thi viết luyện thi chứng chỉ C tiếng Anh: Biên soạn theo chương trình của Bộ Giáo dục đào tạo - đầy đủ các dạng bài thi theo chương trình hiện hành/ Phạm Tấn Trước, Tôn Nữ Giáng Huyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1999.- 142tr.; 21cm..
     Chỉ số phân loại: 420.76 Đ250TV 1999
     Số ĐKCB: TK.001922,

2. PHẠM TẤN TRƯỚC
    Đề thi viết luyện thi chứng chỉ B tiếng Anh: Biên soạn theo chương trình của Bộ Giáo dục đào tạo - đầy đủ các dạng bài thi theo chương trình hiện hành/ Phạm Tấn Trước, Tôn Nữ Giáng Huyên.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1999.- 141tr.; 21cm..
     Chỉ số phân loại: 420.76 Đ250TV 1999
     Số ĐKCB: TK.001921,

3. NGUYỄN HỮU DỰ
    Đề luyện thi chứng chỉ B tiếng Anh môn viết: Biên soạn theo chương trình của Bộ Giáo dục và đào tạo/ Nguyễn Hữu Dự.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2000.- 166tr; 20cm.
     Tóm tắt: Gồm 20 đề thi mẫu trong chương trình luyện thi tiếng Anh môn viết trình độ B có kèm theo hướng dẫn lời giải.
     Chỉ số phân loại: 420.76 Đ250LT 2000
     Số ĐKCB: TK.001920,

4. NGUYỄN HỮU DỰ
    Đề luyện thi chứng chỉ A tiếng Anh môn viết: Biên soạn theo chương trình của Bộ Giáo dục và đào tạo/ Nguyễn Hữu Dự.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 1999.- 135 tr; 19 cm.
     Tóm tắt: Gồm các đề thi mẫu trong chương trình luyện thi tiếng Anh môn viết trình độ A có kèm theo hướng dẫn lời giải.
     Chỉ số phân loại: 420.76 Đ250LT 1999
     Số ĐKCB: TK.001919,

5. NGUYỄN MINH TRANG
    Kể chuyện thành ngữ tiếng Anh = English idioms their stories/ Nguyễn Minh Trang b.s.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1998.- 236tr; 21cm.- (Tủ sách Ngoại ngữ)
     Tóm tắt: Giới thiệu những lí thuyết cơ bản của thành ngữ học hiện đại. Giải thích 150 thành ngữ tiếng Anh và những câu chuyện, điển tích đi kèm.
     Chỉ số phân loại: 428 K250CT 1998
     Số ĐKCB: TK.001917, TK.001918,

6. NGUYỄN THỊ ẢNH
    Tiếng việt thực hành: Dùng cho sinh viên các ngành khoa học tự nhiên và khoa học xã hội/ Nguyễn Thị Ảnh.- H.: Thanh niên, 1999.- 286tr.; 19cm.- (Tủ sách ngữ văn)
     Tóm tắt: Những qui định về chữ viết tiếng Việt, rèn luyện kỹ năng sử dụng từ ngữ và các bài tập thực hành.
     Chỉ số phân loại: 495.9225 T306VT 1999
     Số ĐKCB: TK.001914, TK.001915, TK.001916,

7. LÊ DŨNG
    Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao: Sách dành cho người tự học/ Lê Dũng.- Hà Nội: Giáo dục, 2000.- 291tr.; 27cm.
     Tóm tắt: Các từ loại các vấn đề về cú pháp của câu và dưới câu trong tiếng Anh..
     Chỉ số phân loại: 428 NG550PT 2000
     Số ĐKCB: TK.001887,

8. HỮU ĐẠT
    Tiếng Việt thực hành/ Hữu Đạt.- H.: Văn hoá Thông tin, 2000.- 297tr; 19cm.- (Tủ sách phổ biến kiến thức)
     Tóm tắt: Giới thiệu một cách tổng hợp về các kiến thức cơ bản của từ vựng, ngữ âm, ngữ pháp và phong cách trong giao tiếp tiếng Việt thông dụng.
     Chỉ số phân loại: 495.922 T306VT 2000
     Số ĐKCB: TK.001805, TK.001806,

9. HOÀNG KIỀU
    Thanh điệu tiếng Việt và âm nhạc cổ truyền/ Hoàng Kiều.- H.: Viện Âm nhạc, 2001.- 472 tr.; 24 cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu mặt/ lu thuyết/ và đi sâu vào những /nhân tố/ /gốc/ của sự /hình thành// âm nhạc cổ truyền/ ....
     Chỉ số phân loại: 781.62 TH107ĐT 2001
     Số ĐKCB: TK.001788,

10. NAM CÁT
    Tuyển tập những bài hát tiếng Anh/ Nam Cát.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1997.- 160 tr; 14 cm.
     Chỉ số phân loại: 782.42 T527TN 1997
     Số ĐKCB: TK.001705,

11. LÊ VĂN SỰ
    Bộ bài tập luyện thi tiếng Anh: Từ vựng - ngữ pháp - đọc viết/ Lê Văn Sự.- H.: Văn hoá thông tin, 2001.- 681 tr.; 20cm..
     Chỉ số phân loại: 420.076 B450BT 2001
     Số ĐKCB: TK.001687, TK.001688,

12. VĨNH BÁ
    Hướng dẫn ôn tập và làm bài thi môn tiếng Anh/ Vĩnh Bá b.s.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2001.- 592tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 420.076 H550455DÔ 2001
     Số ĐKCB: TK.001685, TK.001686,

13. NINH HÙNG
    7500 câu đàm thoại Anh - Việt thông dụng: Mastering course modern English self-learning/ Biên soạn: Ninh Hùng, Phạm Việt Thanh.- In lần thứ 3, có bổ sung và sửa chữa.- Đồng Nai: Nxb.Đồng Nai, 1999.- 357tr.; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 428.3 7500CĐ 1999
     Số ĐKCB: TK.001485, TK.001486,

14. NGUYỄN HỮU DỰ
    70=Bảy mươi đề đọc hiểu luyện thi chứng chỉ A tiếng Anh/ B.s: Nguyễn Hữu Dự, Bạch Thanh Minh.- Đồng Nai: Nxb. Đồng Nai, 2001.- 274tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 428.076 70=B112MĐ 2001
     Số ĐKCB: TK.001482, TK.001487,

15. HÀ VĂN BỬU
    Những lỗi thông thường trong tiếng Anh đối với người Việt Nam = Common mistakes in English by Vietnamese/ Hà Văn Bửu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1996.- 560tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 425 NH556LT 1996
     Số ĐKCB: TK.001480, TK.001481,

16. HÀ VĂN BỬU
    Những mẫu câu tiếng Anh = Patterns of English/ Hà Văn Bửu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2001.- 604tr.; 21cm..
     Tóm tắt: Trình bày những nét đại cương về cú pháp như: những điểm văn phạm, mẫu câu theo đặc tính của từ loại (danh từ, tính từ, động từ) mẫu câu theo vị trí của từ loại trong câu, theo cấu tạo, đoạn câu, mệnh đề... và 200 bài tập thực hành.
     Chỉ số phân loại: 425 NH556MC 2001
     Số ĐKCB: TK.001478, TK.001479,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học17. BUDCHUI, THIPTIDA
    Hội thoại tiếng Anh hàng ngày= Daily English conversation/ Thiptida Budchui ; Lê Huy Lâm dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 492tr.: tranh vẽ; 19cm.
     ISBN: 9786045865835
     Tóm tắt: Gồm 30 chương, đưa ra những tình huống thường gặp trong cuộc sống hàng ngày, đồng thời luyện kỹ năng đọc - nghe cùng những đoạn hội thoại ngắn gọn, dễ hiểu giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn.
     Chỉ số phân loại: 428.3 TH405T330D100B 2017
     Số ĐKCB: TK.014131, TK.014132, TK.014133, TK.014134, TK.014135,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học18. AISH, FIONA
    Listening for IELTS/ Fiona Aish, Jo Tomlinson.- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng Hợp, 2020.- 144 p.: ill.; 25 cm.- (Collins English for exams)(Multi-level IELTS preparation series)
     ISBN: 9786045820513
     Chỉ số phân loại: 428.3 F330550100A 2020
     Số ĐKCB: TK.015834, TK.015835, TK.015836, TK.015837, TK.015838,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học19. PRAPAI POONGARMCHERNG
    Thư giãn cùng tiếng Anh qua 86 chủ đề thông dụng nhất trong cuộc sống hàng ngày= Chilling out with English/ Prapai Poongarmcherng ; Nguyễn Thành Yến dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2017.- 366tr.: minh hoạ; 19cm.
     ISBN: 9786045866733
     Tóm tắt: Giới thiệu các từ vựng thông dụng và những mẫu câu thiết thực nhằm ôn luyện tiếng Anh qua những chủ đề: Đi học, đi làm, đi chơi, thiết bị điện tử và thế giới mạng, gia đình, ốm đau, giao tiếp....
     Chỉ số phân loại: 428 P566100RMCH240RNGP 2017
     Số ĐKCB: TK.013900, TK.013901, TK.013902,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học20. BUKENMAIER, STEPHAN
    Hiểu thấu đáo về động từ tiếng Anh: Các bảng chia động từ cùng ví dụ minh hoạ và phần giải thích chi tiết/ Stephan Bukenmaier, Samantha Scott ; Nguyễn Thành Yến dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2019.- 208tr.: ảnh, bảng; 21cm.
     ISBN: 9786045894415
     Tóm tắt: Trình bày tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh, các bảng chia động từ, bảng động từ bất quy tắc, động từ kèm giới từ, động từ cụm kèm giới từ.
     Chỉ số phân loại: 428.2 ST275H127B 2019
     Số ĐKCB: TK.015544, TK.015545, TK.015546, TK.015547, TK.015698,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học21. KHELIA HUANG
    Học tiếng Anh với Facebook: Học trực tuyến với 300 triệu giáo viên/ Khelia Huang ; Nguyễn Thành Yến dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2019.- 255tr.: minh hoạ; 23cm.
     ISBN: 9786045889152
     Tóm tắt: Hướng dẫn cải thiện, nâng cao và phát triển các kỹ năng nghe - nói - đọc - viết tiếng Anh thông qua việc sử dụng mạng xã hội facebook.
     Chỉ số phân loại: 428.00285 H670133K 2019
     Số ĐKCB: TK.015539, TK.015540, TK.015541, TK.015542, TK.015543,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học22. AMOR, STUART
    Học tiếng Anh qua hình ảnh và màu sắc: Phương pháp trực quan giúp bạn ghi nhớ từ vựng và nắm vững ngữ pháp/ Stuart Amor ; Nguyễn Thành Yến dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2018.- 307tr.: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786045882474
     Tóm tắt: Gồm 18 bài học theo chủ đề gắn liền với cuộc sống hằng ngày (chào hỏi, làm quen và trò chuyện xã giao, nói về bản thân, mua sắm...). Đồng thời, cung cấp những từ vựng thông dụng và kiến thức ngữ pháp nền tảng (thì của động từ, sở hữu cách...).
     Chỉ số phân loại: 428.2 ST677RTA 2018
     Số ĐKCB: TK.014984, TK.014985, TK.014986,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học23. GAKKEN
    Cẩm nang tự học tiếng Anh= My study guide : Sơ cấp/ Gakken ; Nguyễn Thành Yến dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Nhân Trí Việt, 2019.- 159tr.: hình vẽ; 18cm.
     ISBN: 9786045880043
     Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp tự học tiếng Anh trình độ sơ cấp với đầy đủ từ vựng giao tiếp thông dụng, kiến thức ngữ pháp cơ bản và luyện nói theo chủ đề.
     Chỉ số phân loại: 428 G100KK256 2019
     Số ĐKCB: TK.014987, TK.014988, TK.014989, TK.014990,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học24. MCINTOSH, COLIN
    Oxford collocations dictionary: For students of English/ Ed.: Colin McIntosh, Ben Francis, Richard Poole.- 2nd ed..- Oxford: Oxford University Press, 2009.- xii, 963 p.; 24 cm.
     ISBN: 9780194325387
     Chỉ số phân loại: 423 O-400XFORDCD 2009
     Số ĐKCB: TK.007450,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học25. NGUYỄN NGỌC NAM
    Học đánh vần tiếng Anh: Học đọc & nói tiếng Anh như đánh vần tiếng Việt với các quy tắc độc đáo, khác biệt được nghiên cứu, thử nghiệm hơn 5 năm/ Nguyễn Ngọc Nam.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 354tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786046237327
     Tóm tắt: Trình bày một số quy tắc đánh vần trong tiếng Anh như quy trình nhận dạng phiên âm, quy tắc chung về đánh vần tiếng Anh, nhận dạng âm không được nhấn... Một số quy tắc nói tiếng Anh như chia nhóm tư duy thought groups, trọng âm của câu, kỹ thuật nối âm khi nói tiếng Anh... Phương pháp nói và học từ vựng.
     Chỉ số phân loại: 428.6 N120NN 2015
     Số ĐKCB: TK.012678, TK.012679, TK.012680, TK.012681, TK.012682,

27. NGUYỄN TRUNG TÁNH
    Tài liệu luyện thi chứng chỉ quốc gia tiếng Anh. Pretests trình độ C. T.2/ Nguyễn Trung Tánh.- TP.Hồ Chí Minh: Nxb.Thành phố .Hồ Chí Minh, 2003.- 346tr.; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 420.76 T103LL 2003
     Số ĐKCB: TK.003763, TK.003764,

28. NGUYỄN TRUNG TÁNH
    Tài liệu luyện thi chứng chỉ Quốc gia tiếng Anh Pretests: Trình độ B. T.2/ Nguyễn Trung Tánh.- ấn bản mới.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1997.- 332tr; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 420.76 T103LL 1997
     Số ĐKCB: TK.003750, TK.003751, TK.003752, TK.003753, TK.003754,

29. NGUYỄN TRUNG TÁNH
    Tài liệu luyện thi chứng chỉ quốc gia tiếng Anh = Pretests: Môn nói trình độ A/ Nguyễn Trung Tánh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2001.- 309tr.; 19cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu 20 đề nói trình độ A đang được sử dụng tại các trung tâm. Mỗi đề có phần chú giải, phiên âm và câu hỏi gợi ý, đáp án đề nghị và bài tập ứng xử.
     Chỉ số phân loại: 420.76 T103LL 2001
     Số ĐKCB: TK.003745, TK.003746, TK.003747, TK.003748, TK.003749,

30. NGUYỄN TRUNG TÁNH
    Tài liệu luyện thi chứng chỉ Quốc gia tiếng Anh Pretests: Trình độ B. T.1/ Nguyễn Trung Tánh.- ấn bản mới.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1997.- 324tr; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 420.76 T103LL 1997
     Số ĐKCB: TK.003741, TK.003742, TK.003743, TK.003744,

31. VƯƠNG BẰNG
    Viết và dịch đúng câu Anh văn: Phương pháp thực dụng; Câu sai, câu đúng kèm giải thích và văn phạm; Đối chiếu giữa các loại văn phạm; Cập nhật hóa ngữ vựng và văn phạm hiện đại/ Vương Bằng.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 662tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 428 V308VD 2000
     Số ĐKCB: TK.003737, TK.003738, TK.003739, TK.003740,

32. NGUYỄN HỮU THỜI
    Thành ngữ động từ tiếng Anh/ Nguyễn Hữu Thời.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2001.- 718tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 428 TH107NĐ 2001
     Số ĐKCB: TK.003733,

33. COLLINS
    Từ nối tiếng Anh=linking words/ Collins, Cobuild ; Lê Tấn Thi dịch & chú giải.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2002.- 327tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 422 T550NT 2002
     Số ĐKCB: TK.002005, TK.002006, TK.002007,

34. Luyện nghe và viết chính tả tiếng Anh: Dùng kèm với 1 đĩa CD hoặc 1 băng cassette/ Nguyễn Thành Yến biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 155tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 428 L527NV 2005
     Số ĐKCB: TK.003995, TK.003996, TK.003997, TK.003998,

35. NGUYỄN QUỐC HÙNG
    English in focus: Dành cho giáo viên Level A/ Nguyễn Quốc Hùng.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Thành phố Hồ Chí Minh, 2005.- 95tr.; 25cm.
     ĐTTS ghi: Nicolas Sampson
     Chỉ số phân loại: 428 E204L300SHIF 2005
     Số ĐKCB: TK.003967, TK.003968, TK.003969, TK.003970, TK.003971,

36. NGUYỄN QUỐC HÙNG
    English in focus: Dành cho giáo viên Level B/ Nguyễn Quốc Hùng.- TP.Hồ Chí Minh: Nxb.Thành phố Hồ Chí Minh, 2005.- 91tr.; 25cm.
     ĐTTS ghi: Nicolas Sampson
     Chỉ số phân loại: 428 E204L300SHIF 2005
     Số ĐKCB: TK.003972, TK.003973, TK.003974, TK.003975, TK.003976,

37. Từ điển văn phạm và cách dùng từ tiếng Anh =Designed to help you gain effective mastery of the English languaue = Dictionary of grammar and usage/ Nhóm biên dịch kỷ nguyên mới.- H.: Văn hoá thông tin, 2003.- 1428tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 423 T550ĐV 2003
     Số ĐKCB: TK.003977,

38. LÊ VĂN SỰ
    Cẩm nang luyện viết tiếng Anh/ Lê Văn Sự.- H.: Văn hoá Thông tin, 2003.- 392tr.; 21cm..
     Chỉ số phân loại: 428 C120NL 2003
     Số ĐKCB: TK.003983, TK.003984, TK.003985, TK.003986, TK.003987,

39. PHẠM THỊ ANH ĐÀO
    Tự học tiếng Anh thường đàm/ Phạm Thị Anh Đào.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 98tr; 21cm.
     Tóm tắt: Hướng dẫn cách phát âm tiếng Anh và thực hành nhiều bài đàm thoại trong lĩnh vực giao tiếp thông thường như: chào hỏi, hỏi thăm, mua, bán, đổi tiền, chúc mừng, khám bệnh,....
     Chỉ số phân loại: 428 T550HT 2005
     Số ĐKCB: TK.003988, TK.003989, TK.003990, TK.003991,

40. ĐOÀN MINH PHƯƠNG
    Tiếng Anh cho học sinh các trường dạy nghề/ Đoàn Minh Phương.- H.: Thanh niên, 2005.- 279tr.; 21cm..
     Chỉ số phân loại: 420 T306AC 2005
     Số ĐKCB: TK.003992, TK.003993, TK.003994,

41. Thực hành nghe nói tiếng Anh. T.1/ Nguyễn Thành Yến biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 640tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Gồm 20 bài (từ 1-20) hướng dẫn thực hành giao tiếp tiếng Anh theo các chủ đề, tình huống cụ thể: học tập, du lịch, liên lạc điện thoại, thư viện,....
     Chỉ số phân loại: 428 TH552HN 2005
     Số ĐKCB: TK.003999, TK.004000, TK.004001, TK.004002,

42. Thực hành nghe nói tiếng Anh. T.2/ Nguyễn Thành Yến biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 640tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Gồm 20 bài (từ 1-20) hướng dẫn thực hành giao tiếp tiếng Anh theo các chủ đề, tình huống cụ thể: học tập, du lịch, liên lạc điện thoại, thư viện,....
     Chỉ số phân loại: 428 TH552HN 2005
     Số ĐKCB: TK.004003, TK.004004, TK.004005, TK.004006,

43. Thực hành nghe nói tiếng Anh. T.3/ Nguyễn Thành Yến biên dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 640tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Hướng dẫn học nói, giao tiếp bằng tiếng Anh theo một số chủ đề như: cách vận hành máy móc, nấu ăn, mô tả đồ vật....
     Chỉ số phân loại: 428 TH552HN 2005
     Số ĐKCB: TK.004007, TK.004008, TK.004009, TK.004010,

44. XUÂN BÁ
    Từ vựng tiếng Anh theo chủ điểm: Dùng cho trình độ A, B, C. Dùng cho học sinh, sinh viên/ Xuân Bá.- H.: Đại học Sư phạm, 2004.- 240tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Tập hợp nhiều từ vựng tiếng Anh theo chủ điểm. Ngoài ra còn có nhiều từ vựng tiếng Anh thường dùng giúp nâng cao khả năng dùng từ và làm giàu thêm vốn từ.
     Chỉ số phân loại: 428 T550VT 2004
     Số ĐKCB: TK.004229, TK.004230, TK.004231, TK.004232, TK.004233,

45. VĂN HẬU
    Tiếng Anh trong giao tiếp/ Văn Hậu.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2005.- 458tr.; 19cm.
     Tóm tắt: Bao gồm các từ, các mẫu câu thông dụng trong nhiều tình huống khác nhau để giao tiếp như: Chào hỏi hàng ngày, hỏi thăm, tìm địa chỉ, thời tiết, điện thoại....
     Chỉ số phân loại: 428 T306AT 2005
     Số ĐKCB: TK.004679, TK.004680, TK.004681, TK.004682, TK.004683,

46. GEORGE DAVIDSON
    Từ vựng và ngữ pháp tiếng anh: Cẩm nang cho người thi FCE/ George Davidson, George Stern; Nhân Văn dịch.- H.: Thanh niên, 2006.- 623tr; 20cm..
     Tóm tắt: Sách này giúp cho người đọc có thể tìm thấy những thông tin về các từ đòng nghĩa ,các từ trái nghĩa, các tiền tố, các hậu tố, thành ngữ, tục ngữ, động ngữ từ dễ nhằm lẫn, cụm từ thông dụng; có một vài phần về văn phạm và từ vựng của hai dạng là như nhau như: Các động từ bất quy tắc, các dạng so sánh tính từ và so sánh trạng từ. Có hai phần chính gồm: giới thiệu từ vựng và từ vựng.
     Chỉ số phân loại: 428 T550VV 2006
     Số ĐKCB: TK.004684, TK.004685, TK.004686,

47. ĐẶNG KIM CHI
    200 bài luận mẫu tiếng Anh = English essays/ Đặng Kim Chi.- H.: Thống kê, 2005.- 367tr.; 21cm..
     Tóm tắt: Cuốn sách được trình bài dưới dạng 200 bài luận ngữ, trong bài luận có từ mới và phần bài dịch. Mỗi bài luận trong sách là kiễu mẫu của từng cách hành văn theo những chủ đề và nhũng đối tượng khác nhau giúp các bạn trình bày một cách khoa học đúng ngữ pháp và cấu trúc câu của tiếng anh.
     Chỉ số phân loại: 428 200BL 2005
     Số ĐKCB: TK.004687, TK.004688, TK.004689, TK.004690, TK.004691,

48. VIỆT ANH
    Từ điển các lỗi thường gặp trong tiếng Anh/ Việt Anh.- H.: Thống kê, 2002.- 820tr.; 20cm..
     Chỉ số phân loại: 428.3 T550ĐC 2002
     Số ĐKCB: TK.004692,

49. NGUYỄN NGỌC TUẤN
    Từ điển tiếng Anh hiện đại = Modern English Dictionary/ Nguyễn Ngọc Tuấn.- H.: Thanh niên, 2001.- 1662tr.; 24cm..
     Tóm tắt: Giới thiệu 200.000 mục từ và từ phái sinh , mỗi mục từ được giải thích một cách rõ ràng với những ví dụ hay dễ hiểu. Giúp các bạn hiểu cách dùng các từ đặc biệt ,giúp đọc và viết tốt tiếng anh, hiểu dễ dàng và nhanh chóng các mục từ và giúp tránh các lỗi thường gặpvà học tiếng anh hiệu quả.
     Chỉ số phân loại: 423.95922 T550ĐT 2001
     Số ĐKCB: TK.004693,

50. LÊ ĐÌNH BÌ
    Từ điển cách dùng tiếng Anh= Dictionary of English usage : The most practical & useful dictionary for English learners/ Lê Đình Bì.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ ; Công ty Văn hoá Sáng tạo Trí Việt, 2007.- 967tr.; 24cm.
     Thư mục: tr. 964-967
     Tóm tắt: Hướng dẫn cách tra cứu và sử dụng các từ hay bị dùng lẫn lộn. Giải thích sự khác biệt, các vấn đề ngữ pháp, những sai sót trong phát âm, cách sử dụng các từ loại, các thì, các cấu trúc, cách hành văn... trong tiếng Anh.
     Chỉ số phân loại: 428.3 T550ĐC 2007
     Số ĐKCB: TK.004694,

51. MAI LAN HƯƠNG
    Ngữ pháp tiếng Anh= English Grammar/ Mai Lan Hương, Nguyễn Thanh Loan.- Xuất bản lần thứ 2.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2006.- 232tr.; 24cm..
     Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm biên soạn dịch thuật sách Sài gòn
     Tóm tắt: Cuốn sách đáp ứng đầy đủ và thiết thực nhất những yêu cầu của bạn, nhất là đối với học sinh, sinh viên được trình bày với phương pháp sư phạm : Thiết thực- dễ hiểu- dể nhớ.Nội dung cuốn sách rất cô động, súc tích, giản dị và dề hiểu..
     Chỉ số phân loại: 428 NG550PT 2006
     Số ĐKCB: TK.005052, TK.005053, TK.005054, TK.005055, TK.005056,

52. A.J THOMSON
    192 đề mục ngữ pháp tiếng Anh/ A.J Thomson; Đỗ Lệ Hắng dịch.- H.: Thanh niên, 2007.- 544tr.; 21 cm.
     ĐTTS ghi: Khoa học xã hội nhân văn. Viện ngôn ngữ
     Tóm tắt: Trình bày những điểm /ngữ pháp/ từ dễ đến khó, từ cơ bản đến phức tạp. Những /ví dụ minh hoạ/, /hình vẽ/ và /biểu đồ/ sinh động dễ hiểu, phần /bài tập/ và /đáp án/ giúp người đọc /cũng cố/ và /nâng cao/..
     Chỉ số phân loại: 425 192ĐM 2007
     Số ĐKCB: TK.005868, TK.005869, TK.005870,

53. KENNA BOURKE
    40 bài trắc nghiệm động từ và các thì tiếng Anh/ Kenna Bourke; Linna, Đan Tâm dịch.- H.: Từ điển Bách Khoa, 2007.- 192tr.; 21 cm..
     Chỉ số phân loại: 425 40BT 2007
     Số ĐKCB: TK.005863, TK.005864, TK.005865, TK.005866, TK.005867,

54. CÔNG TOÀN
    15000 câu đàm thoại tiếng Anh - 857 tình huống giao tiếp thông thường/ Công Toàn, Kim Phượng.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Thống kê, 2005.- 504tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu 857 tình huống giao tiếp gồm 15000 câu đàm thoại tiếng Anh dùng trong công việc và cuộc sống hàng ngày đơn giản như: hỏi đường, hỏi thăm, giao dịch ngân hàng....
     Chỉ số phân loại: 428 15000CĐ 2005
     Số ĐKCB: TK.005871, TK.005872, TK.005873, TK.005874, TK.005875,

55. LÊ THỊ THANH TRÚC
    1200 câu đàm thoại tiếng Anh/ Lê Thị Thanh Trúc.- H.: Lao động xã hội, 2007.- 141tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 428 1200CĐ 2007
     Số ĐKCB: TK.005349, TK.005350, TK.005351, TK.005352, TK.005353,

56. TRƯƠNG QUANG PHÚ
    A course in english literature/ Trương Quang Phú.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 2005.- 425tr.; 21cm..
     Chỉ số phân loại: 428 A100CI 2005
     Số ĐKCB: TK.005344, TK.005345, TK.005346, TK.005347, TK.005348,

57. LÊ VĂN SỰ
    Tự điển các bài đọc viết tiếng Anh theo chủ đề/ Lê Văn Sự.- H.: Giao thông vận tải, 2006.- 577tr.; 18cm.
     Chỉ số phân loại: 423 T550ĐC 2006
     Số ĐKCB: TK.005343,

60. THANH THẢO
    16 bài học cách dùng ngữ pháp và tiếng anh/ Thanh Thảo.- H.: Hồng Đức, 2009.- 321tr.; 19 cm..
     Tóm tắt: Tổng kết các vấn đề ngữ pháp trong tiếng anh liên quan đến danh từ, động từ, các từ bổ nghĩa, giới từ, liên từ và thán từ,giới thiệu từng hiện tượng, cấu trúc ngữ pháp.
     Chỉ số phân loại: 425 16BH 2009
     Số ĐKCB: TK.007825, TK.007826, TK.007827, TK.007828, TK.007829,

61. LÊ VĂN
    Mỗi ngày một bài học từ vựng tiếng Anh - Đọc hiểu nâng vốn từ/ Lê Văn.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2009.- 162tr.: hình vẽ; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 372.652 M452NM 2009
     Số ĐKCB: TK.007820, TK.007821, TK.007822, TK.007823, TK.007824,

62. NGUYỄN PHƯƠNG MAI
    Bài tập điền từ tiếng Anh: 55 bài trình độ A, 55 bài trình độ B, 55 bài trình độ C/ Nguyễn Phương Mai.- H.: Đại học Quốc gia, 2009.- 163tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Gồm 165 bài tập điền từ, giới từ tiếng Anh trình độ A, B, C.
     Chỉ số phân loại: 428.0076 B103TĐ 2009
     Số ĐKCB: TK.007812, TK.007813, TK.007814,

63. NGỌC HÀ
    Tính từ tiếng Anh/ Ngọc Hà.- H.: Hồng đức, 2008.- 139tr.: hình vẽ; 19cm..
     Tóm tắt: Giới thiệu các đặc điểm về chức năng, hình thái, vị trí và một số đặc điểm khác của tính từ tiếng Anh. Đưa ra một số bài tập ứng dụng và bài giải.
     Chỉ số phân loại: 428 T312TT 2008
     Số ĐKCB: TK.007797, TK.007798, TK.007799, TK.007800, TK.007801,

64. NGUYỄN PHƯƠNG MAI
    Cách phát âm và đánh dấu trọng âm tiếng Anh= How to pronouce English words and place stresses/ Nguyễn Phương Mai.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 267tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
     Tóm tắt: Hướng dẫn cách đọc nguyên âm, phụ âm trong tiếng Anh, giới thiệu những qui tắc, phương pháp tìm ra trọng âm của từ và ngữ điệu trong câu của tiếng Anh.
     Chỉ số phân loại: 428.1 C102P 2009
     Số ĐKCB: TK.008204, TK.008205, TK.008206, TK.008207, TK.008208,

65. MAI LAN HƯƠNG
    Giải thích ngữ pháp tiếng Anh: Chỉnh lý và bổ sung/ Mai Lan Hương, Hà Thanh Uyên.- Đà Nẵng;Trung tâm sách Sài Gòn: Nxb. Đà Nẵng, 2010.- 416tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428.2 GI-103TN 2010
     Số ĐKCB: TK.008199, TK.008200, TK.008201, TK.008202, TK.008203,

66. 368 bài luận tiếng Anh hay nhất trong các kỳ thi chứng chỉ A, B, C/ Biên dịch : Võ Công Toàn, Nguyễn Thị Thanh Yến.- H.: Thanh niên, 2007.- 719tr.; 19cm.
     Chỉ số phân loại: 428 368BL 2007
     Số ĐKCB: TK.008144, TK.008145,

67. LÊ VĂN SỰ
    Chuẩn kiến thức về đặt câu tiếng Anh= Sentence Building: Dùng luyện thi và ra đề các chứng chỉ ABC, tú tài, tuyển sinh cao đẳng, đại học, học sinh giỏi/ Lê Văn Sự.- H.: Hồng Đức, 2008.- 229tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 428 CH512KT 2008
     Số ĐKCB: TK.008135, TK.008136, TK.008137, TK.008138, TK.008139,

68. LÊ HUY LIÊM
    Tiếng Anh cấp tốc để xã giao= Instant English for social activities. T.1: Diễn đạt cảm xúc/ Lê Huy Liêm.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2008.- 223tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu các bài học tiếng Anh cấp tốc để xã giao như: chào hỏi, giới thiệu, tạm biệt, đồng ý, ý kiến trái ngược nhau, chú ý, tình bạn....
     Chỉ số phân loại: 428 T306AC 2008
     Số ĐKCB: TK.007855, TK.007856, TK.007857, TK.007858, TK.007859,

69. NGUYỄN PHƯƠNG MAI
    Cách phát âm và đánh dấu trọng âm tiếng Anh= How to pronouce English words and place stresses/ Nguyễn Phương Mai.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 267tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
     Tóm tắt: Hướng dẫn cách đọc nguyên âm, phụ âm trong tiếng Anh, giới thiệu những qui tắc, phương pháp tìm ra trọng âm của từ và ngữ điệu trong câu của tiếng Anh.
     Chỉ số phân loại: 428.1 C102P 2009
     Số ĐKCB: TK.007845, TK.007846, TK.007847, TK.007848, TK.007849,

70. NGUYỄN PHƯƠNG MAI
    Cẩm nang sử dụng các thì tiếng Anh= English Verb Tenses in Use/ Nguyễn Phương Mai.- H.: Nxb. Đại học quốc gia, 2009.- 283tr; 21cm.
     Tóm tắt: Tóm tắt các thì và cách dùng các thì căn bản trong tiếng Anh kèm theo các ví dụ minh hoạ và bài tập cuối mỗi chương.
     Chỉ số phân loại: 428 C120NS 2009
     Số ĐKCB: TK.007840, TK.007841, TK.007842, TK.007843, TK.007844,

71. THANH THẢO
    Hướng dẫn viết đúng ngữ pháp tiếng Anh/ Thanh Thảo, Thanh Hoa biên soạn.- H.: Từ điển bách khoa, 2009.- 331tr; 21cm.
     Tóm tắt: Hướng dẫn cách dùng đúng các từ loại như động từ, danh từ, tính từ,... tiếng Anh và phân biệt các lỗi ngữ pháp thường gặp, đồng thời viết câu đúng và hoàn chỉnh,....
     Chỉ số phân loại: 425 H550455DV 2009
     Số ĐKCB: TK.007830, TK.007831, TK.007832, TK.007833, TK.007834,

72. NGUYỄN PHƯƠNG MAI
    Cấu tạo từ tiếng Anh/ Nguyễn Phương Mai.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 543tr; 21cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu cách sử dụng khoảng 300 tiếp đầu ngữ và vị ngữ trong tiếng Anh; Có các ví dụ minh họa cụ thể, sinh động, phù hợp với thực tế.
     Chỉ số phân loại: 428 C125TT 2009
     Số ĐKCB: TK.007815, TK.007816, TK.007817, TK.007818, TK.007819,

73. NGUYỄN PHƯƠNG MAI
    Bài tập biến đổi câu tiếng Anh= English exercises sentence transformation/ Nguyễn Phương Mai.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2009.- 167tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 428 B103TB 2009
     Số ĐKCB: TK.007807, TK.007808, TK.007809, TK.007810, TK.007811,

74. NGUYỄN PHƯƠNG MAI
    Bài tập ngữ pháp tiếng Anh/ Nguyễn Phương Mai.- H.: Đại học Quốc gia, 2009.- 419tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao nhằm củng cố và rèn luyện ngữ pháp tiếng Anh.
     Chỉ số phân loại: 428 B103TN 2009
     Số ĐKCB: TK.007802, TK.007803, TK.007804, TK.007805, TK.007806,

75. THANH HÀ
    Danh từ tiếng Anh/ Thanh Hà b.s..- H.: Từ điển bách khoa, 2008.- 131tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu các loại danh từ tiếng Anh như danh từ chung, số ít, số nhiều, đếm được, không đếm được cùng chức năng và vị trí của chúng.
     Chỉ số phân loại: 428 D107TT 2008
     Số ĐKCB: TK.007792, TK.007793, TK.007794, TK.007795, TK.007796,

76. THANH HÀ
    Động từ tiếng Anh/ Thanh Hà b.s..- H.: Từ điển bách khoa, 2008.- 235tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu về động từ trong tiếng Anh, các loại động từ, thì của động từ, cách ghép và vị trí chức năng.
     Chỉ số phân loại: 428 Đ455TT 2008
     Số ĐKCB: TK.007787, TK.007788, TK.007789, TK.007790, TK.007791,

77. NGUYỄN PHƯƠNG MAI
    Cẩm nang sử dụng giới từ tiếng Anh/ Nguyễn Phương Mai.- H.: Đại học Quốc gia, 2009.- 459tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Trình bày những điều căn bản về giới từ nói chung, các giới từ chính và cách sử dụng giới từ tiếng Anh.
     Chỉ số phân loại: 428 C120NS 2009
     Số ĐKCB: TK.007782, TK.007783, TK.007784, TK.007785, TK.007786, TK.008334, TK.008335, TK.008336, TK.008337, TK.008338,

78. LÊ NGỌC CƯƠNG
    Bí quyết đọc đúng tiếng Anh/ Lê Ngọc Cương.- H.: Thanh niên, 2008.- 172tr; 21cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống âm thanh của Anh ngữ ; độ nhấn trong Anh ngữ. Cách phát âm động từ bất quy tắc. Bài thực hành phát âm.
     Chỉ số phân loại: 421 B300QĐ 2008
     Số ĐKCB: TK.007472, TK.007473, TK.007474, TK.007475, TK.007476,

79. TÔN THẤT DÂN
    Luyện thi chứng chỉ A & B tiếng Anh/ Tôn Thất Dân b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Văn hoá Sài Gòn, 2009.- 319tr.; 20cm.
     Tóm tắt: Cung cấp từ vựng ở tất cả các nội dung luyện thi, các câu đàm thoại có ghi chú từ ngữ khó để luyện vấn đáp, sau các đề trắc nghiệm dùng cho thi viết có dịch từ ngữ Anh khó sang tiếng Việt, tóm tắt ngữ pháp tiếng Anh....
     Chỉ số phân loại: 428 L527TC 2009
     Số ĐKCB: TK.007467, TK.007468, TK.007469, TK.007470, TK.007471, TK.008126, TK.008127, TK.008128, TK.008129,

80. LÊ NGỌC BỬU
    Luyện thi chứng chỉ B và C tiếng Anh: Soạn theo hướng dẫn thi của Bộ giáo dục và đào tạo/ Lê Ngọc Bửu.- H.: Trẻ, 2008.- 336tr; 20cm.
     Tóm tắt: Trình bày tóm tắt 208 điểm ngữ pháp thiết yếu thường xảy ra ở các kỳ thi, kèm bài tập ứng dụng. Giới thiệu 30 mẫu câu hướng dẫn để giúp thí sinh có thể nắm vững cấu trúc câu và đưa ra 40 phương thức biến đổi câu,....
     Chỉ số phân loại: 428 L527TC 2008
     Số ĐKCB: TK.007453, TK.007454, TK.007455, TK.007456, TK.007457,

81. LÊ DŨNG
    Ngữ pháp tiếng Anh diễn giải/ Lê Dũng.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2009.- 335tr.; 24cm.
     Thư mục: tr. 331
     Tóm tắt: Trình bày lý thuyết và bài tập về tự loại (loại từ) tiếng Anh, phân chia tự loại theo chức năng, theo hình thức: danh từ, đại từ, động từ, tính từ, phó từ, giới từ, liên từ, thán từ....
     Chỉ số phân loại: 428 NG550PT 2009
     Số ĐKCB: TK.007451, TK.007452,

83. NGỌC HÀ
    Đại từ và số từ= Pronouns & numerals.- H.: Dân trí, 2012.- 127tr.: bảng; 19cm.- (Sổ tay ngữ pháp tiếng Anh)
     Tóm tắt: Giới thiệu những qui tắc ngữ pháp tiếng Anh về cách dùng đại từ và số từ kèm theo ví dụ minh hoạ và bài tập áp dụng.
     Chỉ số phân loại: 428 Đ103TV 2012
     Số ĐKCB: TK.010208, TK.010209, TK.010210, TK.010211, TK.010212,

84. NGỌC HÀ
    Liên từ và thán từ= Conjunction and interjection.- H.: Dân trí, 2012.- 103tr.; 19cm.- (Sổ tay ngữ pháp tiếng Anh)
     Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt liên từ và thán từ trong tiếng Anh và cách sử dụng.
     Chỉ số phân loại: 428 L305TV 2012
     Số ĐKCB: TK.010203, TK.010204, TK.010205, TK.010206, TK.010207,

85. NGỌC HÀ
    Động từ và ngữ động từ= Verbs and verb phrases.- H.: Dân trí, 2012.- 83tr; 19cm.- (Sổ tay ngữ pháp tiếng Anh)
     Tóm tắt: Những kiến thức về chức năng, cách phân loại và cách sử dụng giới từ và ngữ giới từ với nhiều ví dụ minh hoạ và bài tập áp dụng.
     Chỉ số phân loại: 428 Đ455TV 2012
     Số ĐKCB: TK.010198, TK.010199, TK.010200, TK.010201, TK.010202,

86. NGỌC HÀ
    Danh từ và ngữ danh từ= Nouns and noun phrases.- H.: Dân trí, 2011.- 103tr.; 19cm.- (Sổ tay ngữ pháp tiếng Anh)
     Tóm tắt: Giới thiệu những qui tắc ngữ pháp tiếng Anh về danh từ và ngữ danh từ, kèm theo ví dụ minh hoạ và bài tập áp dụng.
     Chỉ số phân loại: 428 D107TV 2011
     Số ĐKCB: TK.010193, TK.010194, TK.010195, TK.010196, TK.010197,

87. HỒNG QUANG
    Luyện kỹ năng đọc hiểu và dịch tiếng Anh chuyên ngành đồ họa máy tính.- H.: Giao thông vận tải, 2005.- 470tr.; 24cm.- (Tủ sách tiếng Anh chuyên ngành 2 trong 1)
     Tóm tắt: Sáhc gồm 12 chủ điểm và 2 phụ lục trình bày các vấn đề cơ bản như: Trình bày hình ảnh; Sự chuyển quét; Các phép biến đổi hai chiều; Các chế độ xem và cắt tỉa trong không gian hai chiều; Các phép biến đổi ba chiều; Toán học của phép chiếu; Hiệu ứng xem và cắt xén trong không gian ba chiều; Cách trình bày hình học; Các bề mặt ẩn; Các mô hình màu và tạo bóng; Vết tia; Toán học dành cho đồ họa máy vi tính trong không gian hai chiều và ba chiều..
     Chỉ số phân loại: 428.0285 L527KN 2005
     Số ĐKCB: TK.009373,

88. TRẦN VĂN DIỆM
    Bài tập về thì và động từ nhận ra lỗi sai= Exercises on verb form error identification/ Trần Văn Diệm.- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 140 tr.; 21 cm.
     Chỉ số phân loại: 425 B103TV 2013
     Số ĐKCB: TK.010862, TK.010863, TK.010864, TK.010865, TK.010866,

89. TUYẾT MINH
    Phát âm tiếng Anh thật là đơn giản= English pronunciation made easy/ Tuyết Minh.- H.: Thanh niên, 2013.- 332tr.; 24 cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn cách phát âm các nguyên âm, phụ âm, trọng âm từ, trọng âm câu, ngữ điệu... trong tiếng Anh..
     Chỉ số phân loại: 421 PH110ÂT 2013
     Số ĐKCB: TK.010857, TK.010858, TK.010859, TK.010860, TK.010861,

90. NGỌC YẾN
    Tiếng Anh phỏng vấn= English for interviews/ Ngọc Yến.- H.: Thanh niên, 2013.- 200tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 428.00711 T306AP 2013
     Số ĐKCB: TK.010847, TK.010848, TK.010849, TK.010850, TK.010851,

91. NGUYỄN VĂN TRƯƠNG
    Từ điển Anh Anh Việt = English - English - Vietnamese dictionary/ Nguyễn Văn Trương, Đinh Kim Quốc Bảo.- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 2498tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 423 T550ĐA 2012
     Số ĐKCB: TK.010448,

92. NGUYỄN TRÙNG KHÁNH
    Thư xin việc làm và câu hỏi phỏng vấn việc làm tiếng Anh.- H.: Thanh niên, 2013.- 140tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm thư xin việc, sơ yếu lí lịch, mẫu đơn xin việc, các câu hỏi phỏng vấn, trả lời, các phỏng vấn mẫu, những mục thông báo tuyển nhân viên bằng tiếng Anh.
     Chỉ số phân loại: 420 TH550XV 2013
     Số ĐKCB: TK.010867, TK.010868, TK.010869, TK.010870, TK.010871,

93. NGỌC YẾN
    Luyện kỹ năng phát âm Tiếng anh.- Hà Nội: Thanh niên, 2013.- 269tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 428 L527KN 2013
     Số ĐKCB: TK.010852, TK.010853, TK.010854, TK.010855, TK.010856,

94. Bí quyết phát âm tiếng Anh - Mỹ: Âm - dấu nhấn - ngữ điệu.- Hà Nội: Thanh niên, 2013.- 449tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Sách gồm 36 đơn vị bài học, trình bày chi tiết những kiến thức về cách phát âm tiếng Anh - Mỹ, ở mỗi bài có kèm theo bài tập thực hành,...
     Chỉ số phân loại: 428 B300QP 2013
     Số ĐKCB: TK.010842, TK.010843, TK.010844, TK.010845, TK.010846,

95. TRẦN ĐĂNG DƯƠNG
    Phiên âm tiếng Anh.- H.: Dân trí, 2014.- 266tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu hệ thống lí thuyết phiên âm mới trong tiếng Anh bao gồm: các quy luật xác định dấu nhấn và các quy luật biến đổi dấu nhấn, các quy luật xác định phiên âm phụ âm,....
     Chỉ số phân loại: 428 PH305ÂT 2014
     Số ĐKCB: TK.011320, TK.011321, TK.011322, TK.011323, TK.011324,

96. DIỄM PHƯƠNG
    Phát triển kỹ năng viết đúng ngữ pháp tiếng Anh= Develop the skill of writing english to correct grammar.- H.: Thanh niên, 2014.- 280tr; 24cm.
     Tóm tắt: Bao gồm 14 bài học, hướng dẫn về tấc cả những chủ điểm ngữ pháp căn bản, sự hòa hợp các thành phần trong câu, cách nhận biết những lỗi thường gặp khi viết một đoạn văn tiếng Anh,....
     Chỉ số phân loại: 425 PH110TK 2014
     Số ĐKCB: TK.011310, TK.011311, TK.011312, TK.011313, TK.011314,

97. NGUYỄN MẠNH THẢO
    Để viết một đoạn tiếng Anh hiệu quả = How to write an efective paragaph/ Nguyễn Mạnh Thảo.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng Hợp, 2015: 117tr.; 19 cm.
     Chỉ số phân loại: 425 Đ250VM 2015
     Số ĐKCB: TK.012415, TK.012416, TK.012417, TK.012418,

98. TUẤN KIỆT
    20 bài học để nói tiếng Anh lưu loát: Fluent english.- H.: Thanh niên, 2015.- 483tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu 20 bài học giúp bạn nói tiếng Anh lưu loát.
     Chỉ số phân loại: 428 20BH 2015
     Số ĐKCB: TK.012410, TK.012411, TK.012412, TK.012413, TK.012414,

99. NGUYỄN HOÀNG THANH LY
    Kiểm tra từ vựng tiếng Anh - Du lịch và giải trí: Dành cho học sinh, sinh viên/ Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Đặng Ái Vy.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh ; Công ty Cổ phần Văn hoá Nhân Văn, 2014.- 214tr.; 24cm.- (Tiếng Anh chuyên ngành)
     Chỉ số phân loại: 428.2 L950NH 2014
     Số ĐKCB: TK.012407, TK.012408, TK.012409,

100. Oxford advanced learner's dictionary of current English: Từ điển song ngữ Anh - Việt/ Chủ biên: Joanna Turnbull ; Dịch thuật: Đinh Điền ; Hiệu đính: Trần Mạnh Quang.- Ấn bản lần thứ 8.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2015.- xviii, 1882tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Với 184.500 từ, cụm từ được giải thích một cách dễ hiểu, chính xác, trong đó có 1000 từ và nghĩa mới, kèm hướng dẫn đơn giản, từ gốc giúp người đọc rút ra những cách thức sử dụng chính xác, nắm vững các vấn đề ngữ pháp; qua đó giúp phát triển tối đa khả năng ngôn ngữ cho người Việt học tiếng Anh.
     Chỉ số phân loại: 423.959 22 O-420XFORD.AL 2015
     Số ĐKCB: TK.012199, TK.012200,

101. NGUYỄN THỊ THU HUYỀN
    10 phút tự học tiếng Anh mỗi ngày: Kèm CD/ Nguyễn Thị Thu Huyền.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội ; Nhà Sách Minh Thắng, 2018.- 303tr.; 21cm.- (Tủ sách Học tốt tiếng Anh)
     ISBN: 9786049612527
     Tóm tắt: Giới thiệu những chủ đề, tình huống giao tiếp mà bạn thường gặp trong cuộc sống hàng ngày: Chào hỏi, giới thiệu, gặp gỡ, lời tạm biệt, hỏi thăm đường đi... bằng tiếng Anh.
     Chỉ số phân loại: 428 H825NT 2018
     Số ĐKCB: TK.014800, TK.014801, TK.014802, TK.014803, TK.014804, TK.013165, TK.013166, TK.013167, TK.013168, TK.013169,

102. Cách khắc phục khó khăn khi người Việt học tiếng Anh/ Bùi Quỳnh Như (chủ biên).- Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 275tr.; 21cm.- (Tủ sách Giúp học tốt tiếng Anh)
     Phụ lục: tr. 271-274
     Tóm tắt: Đề cập tới một vài đặc điểm trong cách phát âm tiếng Anh gây khó khăn cho người Việt. Giới thiệu quy tắc nối âm, các từ đồng âm, thành ngữ, những câu hay dùng trong khi nói, những cụm động từ thường gặp, giới từ, từ vựng và bảng từ không có trong từ điển.
     Chỉ số phân loại: 428 C110.KP 2015
     Số ĐKCB: TK.012881, TK.012882, TK.012883, TK.012884, TK.012885,

103. NGUYỄN THỊ LAN ANH
    Nói tiếng Anh cực chất với 150 tình huống Việt: Ngất ngây với nhạc cổ điển = Classical music is awesome/ Nguyễn Thị Lan Anh (chủ biên).- Hà Nội: Hồng Đức, 2017.- 233tr.: ảnh; 15cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu 15 tình huống hay về các chủ đề: du lịch, thời tiết, âm nhạc, giao thông, thể thao kèm theo đáp án câu hỏi tình huống, từ vựng..
     Chỉ số phân loại: 428.3 A139NT 2017
     Số ĐKCB: TK.014136, TK.014137, TK.014138, TK.014139, TK.014140,

104. GEYTE, ELS VAN
    Reading for IELTS/ Els Van Geyte.- Tái bản.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng Hợp, 2020.- 144 p.: ill.; 25 cm.- (Collins English for exams)(Multi-level IELTS preparation series)
     Chỉ số phân loại: 428.4 V127GE 2020
     Số ĐKCB: TK.015829, TK.015830, TK.015831, TK.015832, TK.015833,

105. KOVACS, KAREN
    Speaking for IELTS/ Karen Kovacs.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng Hợp, 2020.- 144 p.: ill.; 25 cm.- (Collins English for exams)
     Chỉ số phân loại: 428.3 K100R256K 2020
     Số ĐKCB: TK.015824, TK.015825, TK.015826, TK.015827, TK.015828,

106. WILLIAMS, ANNELI
    Writing for IELTS/ Anneli Williams.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng Hợp, 2019.- 144 p.: ill.; 25 cm.- (Collins English for exams)
     Chỉ số phân loại: 428.0076 A127N240L330W 2019
     Số ĐKCB: TK.015819, TK.015820, TK.015821, TK.015822, TK.015823,

107. GABRIEL WYNER
    Cách học ngoại ngữ nhanh và không bao giờ quên: Fluent forever/ Gabriel Wyner; Nguyễn Tiến Đạt dịch.- H.: Khoa học Xã hội, 2017.- 363tr.; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 420 W989240RG 2017
     Số ĐKCB: TK.013895, TK.013896, TK.013897, TK.013898, TK.013899,

108. Từ điển lỗi dùng từ/ B.s.: Hà Quang Năng (ch.b.), Nguyễn Thị Trung Thành, Lê Thị Lệ Thanh...- H.: Giáo dục, 2007.- 294tr.; 20cm.
     ĐTTS ghi: Viện Ngôn ngữ học
     Tóm tắt: Giới thiệu các lỗi dùng từ trong khi sử dụng tiếng Việt bao gồm dùng từ sai vỏ âm thanh, dùng từ sai ý nghĩa, dùng lặp từ, dùng thừa từ, thiếu từ, dùng từ sai phong cách và sai từ loại.
     Chỉ số phân loại: 495.92281 T861.ĐL 2007
     Số ĐKCB: TK.013472, TK.013473, TK.013474,

109. THIÊN PHÚC
    Luyện kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh: Dành cho học sinh sinh viên/ Thiên Phúc.- H.: Dân trí, 2018.- 253tr.: ảnh; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm 30 bài tiếng Anh về đọc hiểu với đa dạng các chủ đề nhằm giúp người học nâng cao vốn từ vựng, nâng cao kĩ năng đọc hiểu và củng cố những kiến thức đã học.
     Chỉ số phân loại: 428.4 PH708T 2018
     Số ĐKCB: TK.014358, TK.014359, TK.014360, TK.014361, TK.014362,

110. Từ điển hình Anh Việt.- Đà Nẵng: Nxb Đà Nẵng, 2019.
     Chỉ số phân loại: 423 T861.ĐH 2019
     Số ĐKCB: TK.014981, TK.014982, TK.014983,

Trong quá trình biên soạn thư mục không tránh khỏi những sai sót, mong nhận được những ý kiến đóng góp của các thầy cô và các em học sinh để lần biên soạn sau sẽ tốt hơn.