41 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
DƯƠNG MẠNH HÙNG Vi tính thật là đơn giản
: 669 thắc mắc khi sử dụng máy tính, hướng dẫn cài các hệ điều hành Windows và một số phần mềm ứng dụng khác
. T.5
: 561 mẹo vặt và xử lí ảnh bằng Photoshop 5.5 / Dương Mạnh Hùng sưu tầm và b.s
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2002
.- 311tr : hình vẽ ; 30cm
T.5=05: 561 mẹo vặt và xử lí ảnh bằng Photoshop 5.5 Tóm tắt: 561 mẹo vặt và xử lí ảnh bằng photoshop 5.5 / 54000đ
1. |Máy tính điện tử| 2. |Tin học| 3. Hệ điều hành Windows| 4. Phần mềm Photoshop|
004 V300TT 2002
|
ĐKCB:
TK.004209
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004210
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Vi tính thật là đơn giản
: 486 mẹo vặt khi sử dụng máy vi tính
. T.3
: 857 thắc mắc khi sử dụng máy vi tính. Hướng dẫn cài đặt hệ điều hành Windows và một số phàn mềm ứng dụng khác / Dương Mạnh Hùng sưu tầm và b.s.
.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2001
.- 400tr. ; 30cm
Tóm tắt: 857 thắc mắc khi sử dụng máy tính và hướng dẫn cài đặt một số ứng dụng / 65000đ
1. Sử dụng. 2. Máy tính. 3. Tin học.
004 V300TT 2001
|
ĐKCB:
TK.004205
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004206
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Vi tính thật là đơn giản
: 486 mẹo vặt khi sử dụng máy vi tính
. T.2
/ Dương Mạnh Hùng sưu tầm và b.s.
.- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa và bổ sung .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2001
.- 301tr. ; 30cm
Tóm tắt: 486 mẹo vặt khi sử dụng máy tính / 42000đ
1. Sử dụng. 2. Máy tính. 3. Tin học.
004 V300TT 2001
|
ĐKCB:
TK.004203
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004204
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Vi tính thật là đơn giản
: 815 mẹo vặt khi sử dụng máy vi tính, sự cố và cách sửa
. T.1
/ Dương Mạnh Hùng sưu tầm và b.s.
.- Tái bản lần thứ 1 có sửa chữa và bổ sung .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2001
Tóm tắt: Giới thiệu 815 thắc mắc khi sử dụng máy vi tính, sự cố và cách sửa / 42000đ
1. Sử dụng. 2. Máy tính. 3. Tin học.
004 V300TT 2001
|
ĐKCB:
TK.004201
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004202
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
NGUYỄN NAM THUẬN Kiến thức máy vi tính căn bản cho mọi người
/ Nguyễn Nam Thuận
.- H.: : Giao thông vận tải , 2006
.- 312tr. ; 24cm.
Tóm tắt: giới thiệu đến bạn đọc những kiến thức thật sự căn bản nhất về máy vi tính, giúp dễ dàng tiếp cận, cài đặt và sử dụng máy vi tính mới của mình, tìm hiểu cách hoạt động của máy vi tính, cách két nối tất cả các thành phần và thiết bị lại với nhau và cách bắt đầu sử dụng chúng một cách đơn giản và nhanh chóng. Sách được bố cục thành 15 chương: chương1: tìm hiểu cách hoạt động của máy tính, chương2: các thành phần của hệ thống máy tính, chương3: cài đặt hệ thống máy tính mới, chương4: sử dụng MicrosoftWindows XP, chương5:quản lí các nguồn tài nguyên PC bằng My Computer, chương6:nhận sự trợ giúp trong Windows, chương7: sử dụng Microsoft Words,chương8:không gian làm việc Microsoft Word,chương9:kết nối với Internet,chương10:thiết lập một tài khoản Email,chương11:soạn một thông báo Email mới,chương12:nghe nhạc và xem phim,chương13:chuyển các ảnh từ một camra kỹ thuật số,chương14:thêm một thiết bị thông qua USB hoặc FireWire,chương15:nối kết thêm các PC với mạng không dây,bảo vệ các cuộc tấn công máy tính bằng một firewall,bảo trì máy tính,máy quét và camera kĩ thuật số,vữ các hình dạng cơ bản trong CorelDRAW X3.
1. Máy tính. 2. Kĩ năng. 3. Sử dụng.
004.01 K305TM 2006
|
ĐKCB:
TK.004674
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004675
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004676
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004677
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.004678
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
SHELDON TOM Bách khoa toàn thư mạng
: Hàng ngàn thuật ngữ và khái niệm về Mạng được giải thích thông suốt. Chứa tất cả các hệ thống Mạng quan trọng: UNIX, WindowNT, Noveb Netware, IBM, Internet... Sách tra cứu lý tưởng cho mọi người.
/ Sheldon Tom; Nguyễn Văn Hoàng, Lê Minh Trung, Trần Ngọc Tuấn, Nguyễn Thị Phi Loan...
.- H. : Thống kê , 2002
.- 1237tr. ; 24cm.
Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức về các hệ thống mạng và các hệ thống liên lạc trên trái đất thông qua những miêu tả mang tính thực dụng về những công nghệ quan trọng nhất trong lĩnh vực mạng và truyền thông / 162.000đ/1500b
1. |Tin học| 2. |internet - mạng quốc tế| 3. bách khoa thư|
I. Lê Minh Trung. II. Nguyễn Thị Phi Loan. III. Trần Ngọc Tuấn.
004.6703 B102KT 2002
|
ĐKCB:
TK.005174
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
MINH MẪN Phần cứng máy in và fax trong Windows Server 2003
/ Minh Mẫn
.- H. : Thống kê , 2003
.- 224tr. ; 19cm
Tóm tắt: Sách gồm 6 chương trình bày những vấn đề chính sau đây: Tổng quan về phần cứng và quản trị thiết bị ; Sử dụng và cài đặt máy fax, máy in; Quản lý máy in; Các tính năng i n ấn trong Windows Server2003; Quản lý tài liệu và in ấn. Ngoài ra, sách còn đưa vào phần xử lý sự cố về việc in ấn và máy in. / 26500đ
1. Máy in. 2. Máy tính. 3. Tin học. 4. Phần cứng.
004 PH121CM 2003
|
ĐKCB:
TK.007188
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
CAO CƯỜNG 25 phương pháp sử dụng internet an toàn
.- H. : Quân đội nhân dân , 2012
.- 358tr ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu toàn diện về những điều tích cực và tiêu cực mà máy tính và mạng Internet mang lại; hướng dẫn các bậc cha mẹ phương pháp giáo dục và kiểm soát con cái sử dụng internet an toàn và hiệu quả như: giới hạn thời gian, địa điểm sử dụng internet, giám sát hợp lý, tôn trọng lựa chọn của con, làm quen giáo trình điện tử... / 72000đ
1. Sử dụng. 2. Internet. 3. Tin học. 4. Trẻ em.
I. Anh Ba. II. Đình Huấn. III. Cao Cường.
004.67 25PP 2012
|
ĐKCB:
TK.010187
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.010188
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.010189
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.010190
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.010191
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
13.
HOÀNG THUỲ Những mẹo vặt sử dụng máy tính
/ Hoàng Thuỳ
.- H. : Dân trí , 2019
.- 210tr. : bảng ; 21cm
Tóm tắt: Cung cấp những biện pháp, cách thức sử dụng và bảo quản máy tính: mẹo bảo quản máy tính, sử dụng phím tắt, sử dụng chuột và pin máy tính ISBN: 9786048872700 / 68000đ
1. Máy tính. 2. Kĩ năng. 3. Sử dụng.
004 TH805H 2019
|
ĐKCB:
TK.015786
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.015787
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.015788
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.015789
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.015790
(Sẵn sàng)
|
| |
Trang kết quả: 1 2 3 next»
|