Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
180 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. LÊ VĂN QUÝ
     Tìm hiểu pháp luật về bảo tồn di sản văn hoá .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 163tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm 98 câu hỏi - đáp pháp luật về bảo tồn di sản văn hoá: khái niệm di sản văn hoá, đối tượng điều chỉnh của Luật di sản văn hoá hiện hành, qui định về những đối tượng có quyền quản lý, sở hữu di sản văn hoá, chính sách của nhà nước, mục đích của việc bảo tồn, trách nhiệm của cơ quan nhà nước trong công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hoá...
   ISBN: 9786045702567 / 30000đ

  1. Pháp luật.  2. Di sản văn hoá.  3. Bảo tồn.  4. {Việt Nam}  5. [Sách hỏi đáp]
   344.5970902638 T310HP 2014
    ĐKCB: TK.011305 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.011307 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.011308 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.011309 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.011306 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Cẩm nang chỉ dẫn chế độ công tác phí, chi hội nghị, chi nội bộ và các khoản thu, chi phát sinh khác áp dụng trong các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp .- H. : Tài chính , 2017 .- 423tr. : bảng ; 27cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu những tiêu chuẩn, định mức chế độ công tác phí, chi hội nghị, chi tiếp khách, chi tiêu nội bộ, chi cho một số nhiệm vụ công tác khác; chế độ quản lý, sử dụng chi phí trong hoạt động đấu thầu để mua sắm tài sản nhà nước; các khoản thu, tạm ứng, chi ngân sách qua kho bạc nhà nước...
   ISBN: 9786047916177 / 350000đ

  1. Chi tiêu.  2. Pháp luật.  3. Cơ quan hành chính sự nghiệp.  4. Ngân sách nhà nước.  5. {Việt Nam}  6. [Văn bản pháp qui]  7. [Cẩm nang]
   343.59703402638 C205.NC 2017
    ĐKCB: TK.013998 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.013999 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Cẩm nang công tác giáo dục trong trường học & các chính sách dành cho giáo viên, học sinh, sinh viên .- H. : Thế giới , 2017 .- 398tr. ; 28cm
  Tóm tắt: Gồm các Thông tư, Chỉ thị, Nghị định, Quyết định và các văn bản hợp nhất về giáo dục, giáo dục nghề nghiệp; các quy định về tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp; quy chế thi, tuyển sinh học sinh, sinh viên và quy định về đào tạo, bồi dưỡng, sử dụng đối với giáo viên; quy định về giáo dục mầm non, tiểu học và trung học cơ sở; các quy định về chế độ làm việc, bồi dưỡng định mức giờ chuẩn giảng dạy và chính sách hỗ trợ cho giáo viên, học sinh
   ISBN: 9786047735648 / 350000đ

  1. Giáo dục.  2. Pháp luật.  3. {Việt Nam}  4. [Cẩm nang]  5. [Văn bản pháp qui]
   344.5970702638 C205.NC 2017
    ĐKCB: TK.013873 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.013874 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. Cẩm nang & các quy định pháp luật cần biết dành cho phụ nữ / Vũ Tươi tuyển chọn, hệ thống .- H. : Hồng Đức , 2017 .- 378tr. : bảng ; 28cm
  Tóm tắt: Giới thiệu văn kiện Đại hội đại biểu Phụ nữ toàn quốc Lần thứ 12 nhiệm kỳ 2017 - 2022; Công ước về xoá bỏ mọi hình thức phân biệt đối xử chống lại phụ nữ; Luật bình đẳng giới, Luật phòng, chống bạo lực gia đình, Luật trẻ em và các văn bản hướng dẫn thi hành. Hướng dẫn tra cứu, hỏi đáp pháp luật mới nhất về hôn nhân gia đình, chế độ thai sản...
   ISBN: 9786049555664 / 350000đ

  1. Pháp luật.  2. Phụ nữ.  3. {Việt Nam}  4. [Cẩm nang]
   I. Vũ Tươi.
   346.5970134 C205.N& 2017
    ĐKCB: TK.013933 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.013934 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. Cẩm nang công tác y tế học đường / Vũ Đình Quyền tuyển chọn, hệ thống .- H. : Lao động , 2016 .- 401tr. : bảng ; 27cm
   Phụ lục trong chính văn
  Tóm tắt: Gồm các thông tư, nghị định quyết định hướng dẫn thực hiện công tác y tế trường học như: Giáo dục thể chất và hoạt động thể thao; tăng cường các giải pháp phòng, chống tai nạn thương tích, đuối nước cho trẻ em, học sinh, sinh viên; bảo đảm các điều kiện về bàn ghế, đồ chơi, an toàn thực phẩm; hoạt động chữ thập đỏ...
   ISBN: 9786045967171 / 385000đ

  1. Pháp luật.  2. Y tế học đường.  3. {Việt Nam}  4. [Cẩm nang]  5. [Văn bản pháp qui]
   I. Vũ Đình Quyền.
   344.5970769 C205.NC 2016
    ĐKCB: TK.013751 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.013752 (Sẵn sàng)  
6. PHẠM THỊ THU THANH
     Pháp luật đại cương / Phạm Thị Thu Thanh .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Văn Lang .- 151 tr. ; 19 cm.
  1. [Pháp luật]  2. |Pháp luật|  3. |Đại cương|
   340 PH109LĐ
    ĐKCB: TK.000820 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000822 (Sẵn sàng)  
7. ĐINH VĂN QUẾ
     Thực tiễn xét xử và pháp luật hình sự / Đinh Văn Quế .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2000 .- 274tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những vấn đề thực tiễn xét xử của toà án trong những năm qua; Các bài viết có tình chất đối chiếu so sánh giữa thực tiễn xét xử với các quy định của pháp luật hình sự
/ 27000đ

  1. Luật hình sự.  2. Pháp luật.  3. Xét xử.
   345.597 TH552TX 2000
    ĐKCB: TK.000818 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.000819 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN VĂN MẠNH
     Pháp luật đại cương : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / Đinh Xuân Thắng, Phạm Văn Hùng .- H. : Giáo dục , 1998 .- 91 tr. ; 20 cm
  Tóm tắt: Gồm 3 chương: 1. Một số vấn đề cơ bản về /nhà nước/; 2. Một số vấn đề chung về pháp luật, /pháp chế xã hội chủ nghĩa/; 3. Hệ thống /pháp luật Việt Nam/ và vấn đề xây dựng nhà nước pháp quyền Việt Nam
/ 4.000đ

  1. Pháp luật.  2. Luật hành chính.  3. Luật dân sự.  4. Luật hình sự.
   340 PH109LĐ 1998
    ĐKCB: TK.000803 (Sẵn sàng)  
9. DƯƠNG THANH MAI
     Pháp luật chuyên ngành : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở cao đẳng sư phạm / B.s.: Dương Thanh Mai (ch.b), Đinh Xuân Thắng, Nguyễn Đức Chiến .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 1998 .- 260tr ; 20 cm
  Tóm tắt: Kiến thức trung về luật nhà nước, hiến pháp, luật hành chính, luật đất đai, tài nguyên, môi trường, luật lao động, luật tài chính, hôn nhân và gia đình v.v..
/ 10000

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Nhà nước|  4. Giáo trình|  5. Pháp luật|
   I. Đinh Xuân Thắng.   II. Nguyễn Đức Chiến.
   344.095 97 PH109LC 1998
    ĐKCB: TK.000802 (Sẵn sàng)  
10. THUỶ NGÂN
     Hệ thống văn bản pháp luật về chính sách, chế độ đối với giáo viên, cán bộ công nhân viên ngành Giáo dục - Đào tạo / Thuỷ Ngân .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 632tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Trình bày những quy định chung về giáo dục và đào tạo. Đề cập tới chính sách chế độ đối với giáo viên, cán bộ, các vấn đề về tiền lương
/ 196000đ

  1. Chính sách giáo dục.  2. Chế độ chính sách.  3. Đào tạo.  4. Giáo dục.  5. Giáo viên.  6. {Việt Nam}
   344.597 H250TV 2005
    ĐKCB: TK.003946 (Sẵn sàng)  
11. Các văn bản pháp luật hiện hành về giáo dục - đào tạo .- H. : Thống Kê , 2003 ; 27cm.
/ 220.000đ

  1. Giáo dục.  2. Pháp luật.  3. Văn bản pháp luật.
   344 C101VB 2003
    ĐKCB: TK.003807 (Sẵn sàng)  
12. LÊ MINH TOÀN
     Pháp luật đại cương : Dùng trong các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp / Lê Minh Toàn ch.b; Lê Minh Thắng, Nguyễn Bá Chiến b.s .- In lần thứ 4 có sữa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị quốc gia , 2004 .- 484tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức cơ bản về nhà nước và pháp luật, các ngành luật cơ bản của hệ thống pháp luật Việt Nam và pháp luật quốc tế
/ 39500đ

  1. nhà nước.  2. pháp luật.  3. {Việt Nam}
   I. Lê Minh Thắng.   II. Nguyễn Bá Chiến.
   349.597 PH109LĐ 2004
    ĐKCB: TK.003765 (Đang mượn)  
    ĐKCB: TK.003766 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.003767 (Sẵn sàng)  
13. Những văn bản pháp luật hiện hành đối với cấp cơ sở .- H : Lao động xã hội , 2002 .- 987tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Những văn bản pháp luật quy định về tài chính ngân sách, chế độ ưu đãi đối với cán bộ cơ sở, an ninh chính trị-trật tự an toàn xã hội, văn hóa-xã hội, giáo dục, y tế, thể thao, xử lý vi phạm hành chính...
/ 280000đ

  1. Pháp luật.  2. Giáo dục.  3. Tài chính.  4. Y tế.  5. Xử phạt hành chính.
   349 NH556VB 2002
    ĐKCB: TK.002397 (Sẵn sàng)  
14. VIỆT NAM (CHXHXN)
     Bộ luật dân sự của nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam .- H. : Chính trị quốc gia , 1995 .- 429tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những quy định chung, tài sản, quyền sở hữu, nghĩa vụ dân sự và hợp đồng dân sự, thừa kế, chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ, quan hệ dân sự có yếu tố nước ngoài trong bộ luật dân sự Việt Nam
/ 23000đ

  1. [quyền công dân]  2. |quyền công dân|  3. |tài sản|  4. pháp nhân|  5. Việt Nam|  6. luật dân sự|
   340.509597 B450LD 1995
    ĐKCB: TK.002166 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.002167 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.002168 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.002169 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.002170 (Sẵn sàng)  
15. VÕ HƯNG THANH
     Tìm hiểu pháp luật - Hỏi đáp về các thủ tục điều tra, truy tố, xét xử vụ án hình sự / Võ Hưng Thanh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2002 .- 171tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Những kiến thức về thủ tục điều tra truy tố, xét xử vụ án hình sự, xét sơ thẩm, xét lại bản án và quyết định chưa có hiệu lực pháp luật theo thủ tục phúc thẩm...
/ 17.000đ/1.000b.

  1. [Pháp luật]  2. |Pháp luật|  3. |Điều tra|  4. án hình sự|  5. Xét xử|
   I. Võ Hưng Thanh.
   340 T310HP 2002
    ĐKCB: TK.002163 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.002164 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.002165 (Sẵn sàng)  
16. ĐINH XUÂN THẮNG
     Pháp luật học đại cương : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / Đinh Xuân Thắng, Phạm Văn Hùng .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 92tr ; 20cm .- (Sách Cao đẳng Sư phạm)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Một số vấn đề cơ bản về nhà nước, pháp luật và pháp chế xã hội chủ nghĩa; Hệ thống pháp luật Việt Nam và xây dựng nhà nước pháp quyền việt Nam
/ 5.200đ

  1. [Nhà nước]  2. |Nhà nước|  3. |Pháp luật học|  4. Việt Nam|  5. Giáo trình|
   I. Phạm Văn Hùng.
   340 PH109LH 2000
    ĐKCB: TK.002158 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.002159 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.002160 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.002161 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.002162 (Sẵn sàng)  
17. DƯƠNG THANH MAI
     Pháp luật chuyên ngành : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / B.s: Dương Thanh Mai (ch.b), Đinh Xuân Thắng, Nguyễn Đức Chiến .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 259tr ; 20cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Luật nhà nước và Hiến pháp năm 1992. Các pháp luật về: hành chính, đất đai, tài nguyên, môi trường, lao động, kinh doanh và pháp luật tài chính. Pháp luật dân cư, hôn nhân và gia đình, tố tụng dân sự, hình sự, tố tụng hình sự. Pháp luật quốc tế. Một số vấn đề về giảng dạy pháp luật ở trường trung học cơ sở
/ 13600đ

  1. [Pháp luật]  2. |Pháp luật|  3. |Giáo trình|  4. Việt Nam|
   I. Nguyễn Đức Chiến.   II. Đinh Xuân Thắng.
   340 PH109LC 2000
    ĐKCB: TK.002154 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.002155 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.002156 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.002157 (Sẵn sàng)  
18. HUỲNH CÔNG BÁ
     Hôn nhân và gia đình trong pháp luật triều Nguyễn / Huỳnh Công Bá .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2005 .- 303tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Chế định về kết hôn ; Chế định về ly hôn; Chế đình về tử hệ trong pháp luật triều Nguyễn; Đánh giá pháp luật triều Nguyễn và góp phần hoàn thiện pháp luật Việt Nam hiện nay.
/ 45000đ

  1. 2.  2. Việt Nam.  3. Tư pháp.  4. Gia đình.  5. Hôn nhân.
   346.59701 H454NV 2005
    ĐKCB: TK.004566 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.004567 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.004568 (Sẵn sàng)  
19. Tìm hiểu quy định pháp luật về di sản văn hóa / Lê Thu Hạnh sưu tầm, biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 211tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức pháp luật di sản văn hoá; quyền sở hữu về di sản văn hoá; về quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân đối với di sản văn hoá; về bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hoá phi vật thể;...
/ 21000đ

  1. Di sản văn hoá.  2. Pháp luật.  3. {Việt Nam}
   I. Lê Thu Hạnh.
   346.59704 T310HQ 2006
    ĐKCB: TK.004641 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.004642 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.004643 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.004644 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.004645 (Sẵn sàng)  
20. Các quy định pháp luật về thi đua, khen thưởng trong lĩnh vực giáo dục .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 192tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Các văn bản quy phạm pháp luật về thi đua, khen thưởng trong lĩnh vực giáo dục: Luật thi đua, khen thưởng; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua khen thưởng cùng các Nghị định, Công văn, Quyết định và Thông tư có liên quan.
/ 55000đ

  1. Pháp luật.  2. Giáo dục.  3. Thi đua.  4. Khen thưởng.  5. {Việt Nam}  6. [Văn bản pháp qui]
   344 C101QĐ 2006
    ĐKCB: TK.004798 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»